menu_open
Thông báo đấu giá QSDĐ gồm 68 lô đất thuộc khu dân cư OTT4 thuộc khu E Đô thị mới An Vân Dương, phường Thủy Dương, TX Hương Thủy
29/11/2023 1:46:05 CH
Xem cỡ chữ:
Đọc bài viết:
Thông báo đấu giá QSDĐ gồm 68 lô đất thuộc khu dân cư OTT4 thuộc khu E Đô thị mới An Vân Dương, phường Thủy Dương, TX Hương Thủy

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá:

a. Tên quỹ đất: Khu dân cư OTT4 (gồm 68 lô đất) thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế;

b. Địa điểm quỹ đất: Khu đất thuộc thửa 1428 đến 1498, tờ bản đồ địa chính số 5, phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ;

c. Diện tích quỹ đất: 8.711,1m2 (theo tờ trích đo địa chính thửa đất tỷ lệ 1/500 đã được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 26/9/2023 kèm theo);

d. Mục đích sử dụng đất: Đất ở; Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

đ. Hạ tầng kỹ thuật gắn liền với đất: Các lô đất đã được đầu tư Hạ tầng kỹ thuật theo Dự án được phê duyệt;

e. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo thông số quy hoạch đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu Khu E (tỷ lệ 1/2000) – Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất phải xây dựng nhà theo mẫu thiết kế đã được phê duyệt.

f. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.

2. Tên tài sản, số lượng tài sản, giá khởi điểm, tiền đặt trước như sau:

          TT

Tên lô đất

Ký hiệu lô đất theo BĐĐC

Tờ bản đồ

Vị trí, loại đường

Diện tích/

(m2)

Đơn giá (đồng/m2)

Thành tiền (đồng/lô)

Mức tiền đặt trước

(đồng/lô)

 

I

Đợt 1: 36 lô; Đấu giá: 08 giờ 00 ngày 22/12/2023

1

B1

1479

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

2

B2

1480

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

3

B3

1481

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

4

B4

1482

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

5

B5

1483

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

6

B6

1484

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

7

B7

1485

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

8

B8

1486

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

9

B9

1487

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

10

B10

1488

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

11

B11

1489

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

12

C34

1461

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

13

C35

1462

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

14

C36

1463

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

15

C37

1464

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

16

C38

1465

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

17

C39

1466

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

18

C40

1467

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

19

C41

1468

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

20

C42

1469

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

21

C43

1470

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

22

C44

1471

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

23

C1

1428

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

24

C2

1429

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

25

C3

1430

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

26

C4

1431

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

27

C5

1432

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

28

C6

1433

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

29

C7

1434

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

30

C46

1473

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m

182.0

19.070.000

3.470.740.000

694.148.000

31

C47

1474

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m

181.6

19.070.000

3.463.112.000

692.622.000

32

C33

1460

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường QH rộng 5m

100

22.600.000

2.260.000.000

452.000.000

33

B12

1490

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường QH rộng 5m

100

22.600.000

2.260.000.000

452.000.000

34

C8

1435

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m và đường QH rộng 5m

150

20.700.000

3.105.000.000

621.000.000

35

C45

1472

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

278.4

23.000.000

6.403.200.000

1.280.640.000

36

C48

1475

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

276.3

22.900.000

6.327.270.000

1.265.454.000

II

Đợt 2: 32 lô; Đấu giá: 13 giờ 30 ngày 28/12/2023

1

B14

1492

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến s ố 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

2

B15

1493

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

3

B16

1494

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

4

B17

1495

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

5

B18

1496

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

6

B19

1497

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

7

B20

1498

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

8

C21

1448

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2,190,000,000

438.000.000

9

C22

1449

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

10

C23

1450

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

11

C24

1451

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

12

C25

1452

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

13

C26

1453

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

14

C27

1454

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

15

C28

1455

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

16

C29

1456

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

17

C30

1457

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

18

C31

1458

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m

100

21.900.000

2.190.000.000

438.000.000

19

C10

1437

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

20

C11

1438

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

21

C12

1439

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

22

C13

1440

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

23

C14

1441

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

24

C15

1442

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

25

C16

1443

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m

150

19.900.000

2.985.000.000

597.000.000

26

C18

1445

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12,5 m

196.9

19.070.000

3.754.883.000

750.976.000

27

C19

1446

5

Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12,5 m

195

19.070.000

3.718.650.000

743.730.000

28

C32

1459

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường QH rộng 5m

100

22.600.000

2.260.000.000

452.000.000

29

B13

1491

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường QH rộng 5m

100

22.600.000

2.260.000.000

452.000.000

30

C9

1436

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m và đường QH ộng 5m

150

20.700.000

3.105.000.000

621.000.000

31

C20

1447

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 2) rộng 12,5m

295.0

22.860.000

6.743.700.000

1.348.740.000

32

C17

1444

5

Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 12m và đường QH (tuyến số 2) rộng 12,5m

305.9

20.860.000

6.381.074.000

1.276.214.000

Tổng cộng: 68 lô đất

184.902.629.000

 

          Giá khởi điểm tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác; người trúng đấu giá khi nộp tiền sử dụng đất vào Ngân sách Nhà nước thì cùng thực hiện nộp lệ phí trước bạ về đất theo mức giá trúng đấu và tỷ lệ quy định.

3. Bước giá: Cụ thể các lô đất đấu giá như sau:

STT

Ký hiệu lô đất

Bước giá (đồng)

1

Lô 1479, 1480, 1481, 1482, 1483, 1484, 1485, 1486, 1487, 1488, 1489, 1492, 1493, 1494, 1495, 1496, 1497, 1498, 1448, 1449, 1450, 1451, 1452, 1453, 1454, 1455, 1456, 1457, 1458, 1461, 1462, 1463, 1464, 1465, 1466, 1467, 1468, 1469, 1470, 1471, 1459, 1460, 1490, 1491

110.000.000

2

Lô 1428, 1429, 1430, 1431, 1432, 1433, 1434, 1437, 1438, 1439, 1440, 1441, 1442, 1443, 1435, 1436

150.000.000

3

Lô 1473, 1474

173.000.000

4

Lô 1445, 1446

186.000.000

5

Lô 1472, 1475, 1444

320.000.000

6

Lô 1447

337.000.000

4. Hồ sơ kèm theo tài sản: Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2023 đối với 68 lô đất tại Khu dân cư OTT4 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ; Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất 68 lô đất thuộc khu dân cư OTT4, khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy; Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 68 lô đất tại Khu dân cư OTT4, khu E, đô thị mới An Vân Dương, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đính chính Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất đất 68 lô đất tại Khu dân cư OTT4, khu E, đô thị mới An Vân Dương, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy; Bản đồ địa chính thửa đất.

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá và giấy tờ liên quan:

a. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến ngày 25/12/2023 tại vị trí các lô đất đấu giá Khu dân cư OTT4 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đăng ký tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản đến hết ngày 13/12/2023. Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức xem tài sản trong giờ hành chính vào các ngày 14, 15 tháng 12 năm 2023.

b. Xem giấy tờ có liên quan: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 25/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

6. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:

a. Đợt 1: Gồm 36 lô (Từ lô 1428 đến lô 1435; từ lô 1460 đến lô 1471; từ lô 1479 đến 1490 và các lô 1475, 1474, 1473, 1472). Bán hồ sơ trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 19/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

b. Đợt 2: Gồm 32 lô (Từ lô 1436 đến lô 1459; từ lô 1491 đến lô 1498). Bán hồ sơ trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 25/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

7. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:  

a. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô/hồ sơ.

b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước tương ứng với từng lô đất được quy định nêu trên và nộp vào tài khoản số 5512429999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

* Các lô đấu giá Đợt 1: Gồm 36 lô (Từ lô 1428 đến lô 1435; từ lô 1460 đến lô 1471; từ lô 1479 đến 1490 và các lô 1475, 1474, 1473, 1472). Nộp trong giờ hành chính từ ngày 19/12/2023 đến 17 giờ 00 ngày 21/12/2023.

* Các lô đấu giá Đợt 2: Gồm 32 lô (Từ lô 1436 đến lô 1459; từ lô 1491 đến lô 1498). Nộp trong giờ hành chính từ ngày 25/12/2023 đến 17 giờ 00 ngày 27/12/2023.

Nội dung nộp tiền hoặc chuyển khoản ghi: Họ tên người đăng ký tham gia đấu, nộp tiền đặt trước đấu giá đất An Vân Dương - Thủy Dương.

Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời hạn quy định trên là tự nguyện. Tiền đặt trước được xác định theo giấy của Ngân hàng và xác nhận có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định của từng Đợt đấu giá và khách hàng nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản trước ngày tổ chức cuộc đấu giá tài sản.

8. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

a. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

- Đợt 1: Gồm 36 lô (Từ lô 1428 đến lô 1435; từ lô 1460 đến lô 1471; từ lô 1479 đến 1490 và các lô 1475, 1474, 1473, 1472). Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 19/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Đợt 2: Gồm 32 lô (Từ lô 1436 đến lô 1459; từ lô 1491 đến lô 1498). Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 25/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

b. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đúng các quy định của Luật Đất đai 2013; chấp nhận giá khởi điểm, quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; có đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu Trung tâm phát hành); Nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ, tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ theo quy định. Trong mỗi lô đất, một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

 

9. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:

a. Đợt 1: Vào lúc 08 giờ 00 ngày 22 tháng 12 năm 2023 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

b. Đợt 2: Vào lúc 13 giờ 30 ngày 28 tháng 12 năm 2023 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

10. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, không hạn chế số vòng trả giá và theo phương thức trả giá lên.

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 24 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế./.

Tập tin đính kèm
STT Tên tập tin Tải về
1 Thông báo đấu giá 68 lô OTT4 ()
Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường
Các bài khác
<< < 1 2 3 4 > >>