Thông báo về việc đấu giá quyền sử dụng đất gồm 50 thửa đất tại Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế
THÔNG BÁO
Về việc đấu giá quyền sử dụng đất gồm 50 thửa đất tại Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất gồm 50 thửa đất tại Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:
1. Tên quỹ đất: 50 thửa đất thuộc Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương;
2. Địa điểm quỹ đất: Phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế
https://maps.app.goo.gl/82oaEExrF1RE2GPM6
3. Diện tích quỹ đất: Gồm 50 thửa đất với diện tích 12.168,4 m2 (Chi tiết từng thửa theo Bản đồ địa chính Khu đất tỷ lệ 1/500 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 09/7/2024);
4. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;
5. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
6. Hạ tầng kỹ thuật gắn liền với đất: Khu đất được đầu tư hạ tầng theo dự án đã được phê duyệt; không có tài sản trên đất.
7. Thông số quy hoạch: Thông số quy hoạch: Thực hiện theo thông số quy hoạch đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu Khu E (tỷ lệ 1/2000) – Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Thiết kế mẫu xây dựng nhà ở: Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất phải xây dựng nhà theo thiết kế kiến trúc mẫu nhà ở được phê duyệt tại Quyết định số 1288/QĐ-SXD ngày 12/4/2024 của Sở Xây dựng (trừ các thửa đất có ký hiệu từ 430 đến 445, tờ bản đồ địa chính số 1, phường Thủy Dương).
8. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá giao quyền sử dụng đất.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
Mức giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất căn cứ theo Quyết định số 7883/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đổi với 50 lô đất ở phân lô thuộc dự án Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, cụ thể như sau:
STT
|
Số thửa
|
Tờ bản đồ số
|
Địa bàn
|
Vị trí, loại đường
|
Diện tích (m2)
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ (Đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (Đồng/lô)
|
1
|
1417
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0 m
|
191,8
|
18.500.000
|
3.548.300.000
|
709.660.000
|
2
|
1418
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0 m
|
191,8
|
18.500.000
|
3.548.300.000
|
709.660.000
|
3
|
1419
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0 m
|
191,8
|
18.500.000
|
3.548.300.000
|
709.660.000
|
4
|
1452
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0 m
|
191,6
|
18.500.000
|
3.544.600.000
|
708.920.000
|
5
|
1453
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0 m
|
191,6
|
18.500.000
|
3.544.600.000
|
708.920.000
|
6
|
1470
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 6) rộng 15,5 m
|
187,5
|
18.500.000
|
3.468.750.000
|
693.750.000
|
7
|
1471
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 6) rộng 15,5 m
|
187,5
|
18.500.000
|
3.468.750.000
|
693.750.000
|
8
|
1472
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 6) rộng 15,5 m
|
187,5
|
18.500.000
|
3.468.750.000
|
693.750.000
|
9
|
1474
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
152,8
|
18.500.000
|
2.826.800.000
|
565.360.000
|
10
|
1475
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
155,8
|
18.500.000
|
2.882.300.000
|
576.460.000
|
11
|
1476
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
158,8
|
18.500.000
|
2.937.800.000
|
587.560.000
|
12
|
1477
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
161,8
|
18.500.000
|
2.993.300.000
|
598.660.000
|
13
|
1480
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
172,9
|
18.500.000
|
3.198.650.000
|
639.730.000
|
14
|
1481
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
175,9
|
18.500.000
|
3.254.150.000
|
650.830.000
|
15
|
1482
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
178,9
|
18.500.000
|
3.309.650.000
|
661.930.000
|
16
|
1483
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5 m
|
181,9
|
18.500.000
|
3.365.150.000
|
673.030.000
|
17
|
1459
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
18
|
1460
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
19
|
1463
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
20
|
1464
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
21
|
1465
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
22
|
1466
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
23
|
1467
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
24
|
1468
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5 m
|
110,0
|
21.000.000
|
2.310.000.000
|
462.000.000
|
25
|
433
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
26
|
434
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
27
|
435
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
28
|
436
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
29
|
437
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
30
|
438
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
31
|
439
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
32
|
440
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
33
|
441
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
34
|
442
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 2) rộng 12 m
|
300,0
|
17.000.000
|
5.100.000.000
|
1.020.000.000
|
35
|
431
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5 m
|
414,8
|
16.200.000
|
6.719.760.000
|
1.343.952.000
|
36
|
444
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Một mặt tiền; Đường QH (tuyến số 1) rộng 15,5 m
|
418,9
|
16.200.000
|
6.786.180.000
|
1.357.236.000
|
37
|
1461
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường kỹ thuật rộng 5m
|
110,0
|
22.000.000
|
2.420.000.000
|
484.000.000
|
38
|
1462
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m và đường kỹ thuật rộng 5m
|
110,0
|
22.000.000
|
2.420.000.000
|
484.000.000
|
39
|
1478
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5m và đường kỹ thuật rộng 5m
|
164,8
|
19.100.000
|
3.147.680.000
|
629.536.000
|
40
|
1479
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5m và đường kỹ thuật rộng 5m
|
169,9
|
19.100.000
|
3.245.090.000
|
649.018.000
|
41
|
1451
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0m và đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5m
|
370,5
|
19.500.000
|
7.224.750.000
|
1.444.950.000
|
42
|
1454
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0m và đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m
|
352,6
|
19.500.000
|
6.875.700.000
|
1.375.140.000
|
43
|
1469
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 6) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m
|
332,0
|
19.500.000
|
6.474.000.000
|
1.294.800.000
|
44
|
1473
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 6) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 5) rộng 15,5m
|
346,6
|
19.500.000
|
6.758.700.000
|
1.351.740.000
|
45
|
1416
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0m và đường QH (tuyến số 4) rộng 15,5m
|
320,7
|
19.500.000
|
6.253.650.000
|
1.250.730.000
|
46
|
1420
|
12
|
Xã Thủy Thanh
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 7) rộng 14,0m và đường QH (tuyến số 3) rộng 15,5m
|
321,0
|
19.500.000
|
6.259.500.000
|
1.251.900.000
|
47
|
430
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 1) rộng 18,5m
|
488,6
|
17.000.000
|
8.306.200.000
|
1.661.240.000
|
48
|
432
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 9) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 2) rộng 12m
|
504,4
|
16.500.000
|
8.322.600.000
|
1.664.520.000
|
49
|
443
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 1) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 2) rộng 12m
|
515,5
|
16.500.000
|
8.505.750.000
|
1.701.150.000
|
50
|
445
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
Hai mặt tiền; Đường QH (tuyến số 1) rộng 15,5m và đường QH (tuyến số 1) rộng 18,5m
|
488,2
|
17.000.000
|
8.299.400.000
|
1.659.880.000
|
TỔNG: 50 LÔ
|
12.168,4
|
|
220.407.110.000
|
44.081.422.000
|
Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác.
III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Cá nhân được tham gia đấu giá thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 119 Luật đất đai năm 2024 và không thuộc trường hợp người không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại Điều 38 Luật đấu giá tài sản, có nhu cầu sử dụng đất và cam kết sử dụng đất theo đúng mục đích sử dụng đất đấu giá, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành các quy định tại Phương án đấu giá và các quy định khác của Luật Đất đai năm 2024.
IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung chấp nhận giá khởi điểm và Phương án đấu giá, cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2024, thực hiện xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế được phê duyệt và theo Giấy phép xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu Đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.
V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ, BƯỚC GIÁ:
1. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô.
2. Bước giá: Tính cho một vòng đấu/thửa đất kể từ vòng thứ 2 trở đi.
STT
|
Ký hiệu thửa đất
|
Tở bản đồ
|
Bước giá (đồng)
|
1
|
Thửa đất số 430, 432, 443, 445
|
01
|
400.000.000
|
2
|
Thửa đất số 431, 444
|
01
|
320.000.000
|
3
|
Thửa đất số 433 đến 442
|
01
|
250.000.000
|
4
|
Thửa đất số 1417 đến 1419; 1452, 1453, 1470 đến 1472
|
12
|
170.000.000
|
5
|
Thửa đất số 1416, 1420
|
12
|
300.000.000
|
6
|
Thửa đất số 1451, 1454, 1469, 1473
|
12
|
320.000.000
|
7
|
Thửa đất số 1459 đến 1468
|
12
|
110.000.000
|
8
|
Thửa đất số 1474 đến 1483
|
12
|
140.000.000
|
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong giờ hành chính từ ngày 12/10/2024 cho đến 17h00 ngày 04/11/2024 tại Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương, phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản được Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị phối hợp với đơn vị có tài sản bố trí xem thực tế tài sản. Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá không xem tài sản thì hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá và không có quyền khiếu nại về việc này. Mọi thắc mắc hay có sự sai lệch về thông tin tài sản phải thông báo bằng văn bản cho Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị giải quyết trước 02 (hai) ngày mở cuộc đấu giá. Nếu như không có khiếu nại gì thì người đăng ký tham gia đấu giá chấp nhận những thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về thông tin liên quan đến tài sản trong cuộc đấu giá hoặc sau khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 12/10/2024 cho đến 17h00 ngày 04/11/2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị, UBND phường Thủy Dương và UBND xã Thuỷ Thanh.
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm:
- Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành;
- Trường hợp đã kết hôn: Căn cước công dân của 02 vợ chồng và giấy Đăng ký kết hôn: 02 bản sao;
- Trường hợp độc thân: Căn cước công dân và Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 02 bản sao;
- Trường hợp khách hàng nộp Chứng minh nhân dân hoặc nơi thường trú khác với thông tin trên Căn cước công dân nộp kèm Giấy xác nhận thông tin về cư trú do cơ quan có thẩm quyền cấp: 02 bản sao.
4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 12/10/2024 cho đến 17h00 ngày 04/11/2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 2, số 39 Tố Hữu, phường Xuân Phú, thành phố Huế.
5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 04/11/2024 cho đến 17h00 ngày 06/11/2024.
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:
Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
Số tài khoản: 4000238555555 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
Số tài khoản: 0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.
* Nội dung nộp tiền đặt trước: “Họ và tên khách hàng tham gia đấu giá – Nộp tiền đặt trước đấu giá đất tại phường Thuỷ Dương và xã Thuỷ Thanh”
* Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.
* Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 04/11/2024.
VI. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 07/11/2024.
Địa điểm tổ chức đấu giá: Hội trường Tầng 9 – Tòa nhà BIDV - Địa chỉ: Số 41 đường Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
VII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
VIII. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 23 Trần Cao Vân, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Số điện thoại: 0234.3898926. Website: batdongsan.thuathienhue.gov.vn.
- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 2, số 39 Tố Hữu, phường Xuân Phú, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số điện thoại: 02343.895.995. Website:chuoigiatri.com.vn